Quan trắc nước thải tự động là một phần quan trọng trong việc quản lý và bảo vệ môi trường. Việc sử dụng công nghệ quan trắc nước thải tự động giúp cho việc quan trắc và giám sát được tiến hành một cách chính xác và hiệu quả hơn. Hãy cùng MECIE Việt Nam tìm hiểu về hệ thống quan trắc nước thải tự động và những ưu điểm của nó thông qua bài viết này.
1. Quan trắc nước thải tự động là gì?
Quan trắc nước thải tự động là một hệ thống quan trắc được tự động hóa để giám sát chất lượng nước thải từ các nguồn khác nhau như nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư,.. Hệ thống quan trắc nước thải tự động này được cấu tạo bởi các cảm biến, bộ điều khiển và các thiết bị đo lường khác.
Với sự phát triển của công nghệ, các thiết bị đo lường quan trắc nước thải tự động ngày càng tiên tiến và chính xác hơn, giúp cho việc giám sát và quan trắc nước thải tự động được thực hiện một cách chính xác và liên tục.
2. Ưu điểm của quan trắc nước thải tự động
- Tự động hóa và liên tục: Hệ thống quan trắc nước thải tự động giúp cho việc giám sát và quan trắc được thực hiện liên tục, ngay cả khi không có sự can thiệp của con người.
- Chính xác và đáng tin cậy: Các thiết bị đo lường trong hệ thống quan trắc nước thải tự động được thiết kế để hoạt động một cách chính xác và đáng tin cậy, giúp cho việc đưa ra quyết định và hành động phù hợp.
- Tiết kiệm chi phí và thời gian: Với sự tự động hóa quan trắc nước thải tự động, các nhân viên chỉ cần kiểm tra và bảo trì hệ thống định kỳ thay vì phải thực hiện quan trắc và giám sát thủ công. Điều này giúp tiết kiệm chi phí và thời gian đáng kể.
- Giảm thiểu rủi ro: Sử dụng hệ thống quan trắc nước thải tự động giúp giảm thiểu rủi ro của việc phụ thuộc vào con người trong quá trình giám sát và quan trắc.
3. Yêu cầu về trạm quan trắc nước thải tự động theo Thông tư 10/2021 và Nghị định 08/2022/NĐ-CP
3.1. Đối tượng cần quan trắc nước thải tự động theo Thông tư 10/2021/TT-BTNMT
Những cơ sở kinh doanh, nhà máy sản xuất thuộc các loại hình có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục IIa Mục I phụ lục ban hành kèm theo nghị định này, có quy mô xả thải từ 500 m3/ngày đêm trở lên tính theo công suất thiết kế của hệ thống xử lý nước thải phải thực hiện quan trắc nước thải tự động, liên tục.
Theo khoản 2, điều 39 sửa đổi, Nghị định 40/2019/NĐ-CP (trang 50).
3.2. Các thông số cần quan trắc nước thải tự động theo Thông tư 10/2021/TT-BTNMT
Tại Khoản 1, Điều 33, Chương VII Thông tư này quy định căn cứ vào đặc thù của nguồn thải, hệ thống xử lý nước thải và yêu cầu quản lý, cơ quan Nhà nước có thẩm quyền yêu cầu các cơ sở thực hiện quan trắc tự động các thông số ô nhiễm và xác định vị trí lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục theo quy định pháp luật.
Ngoài ra, quy định về Hiệu chuẩn/Kiểm định theo quy định của pháp luật về khoa học, công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng đối với trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục, có camera theo dõi.
Theo khoản 4, điều 39 sửa đổi, Nghị định 40/2019/NĐ-CP (trang 51)
4. Thiết kế của trạm quan trắc nước thải tự động theo Thông tư 10/2021/TT-BTNMT
– Hệ thống đo, phân tích chất lượng nước và xử lý số liệu
– Hệ thống lấy mẫu tự động
– Hệ thống thu thập, truyền nhận dữ liệu
– Hệ thống giám sát số liệu tại trung tâm
5. Các thiết bị của Hệ thống quan trắc nước thải tự động theo Thông tư 10/2021/TT-BTNMT
- Model: IPM1000
- Hãng sản xuất: Tengine/Trung Quốc
- Màn hình: LCD kích thước 7.0 inch điều khiển bằng cảm ứng
- Bộ điều khiển đa thông số
- Giao thức truyền dữ thông: Modbus, RS485, 4G
- Nhiệt độ làm việc: (-20) – (+60) 0C
- Nguồn cấp: 100 – 240 VAC, (50 – 60Hz)
- Kích thước: 307x100x245mm (WxHxD)
- Model: IDP1000
- Xuất xứ: Tengine – Trung Quốc
- Phương pháp đo: Đo điện hóa sử dụng điện cực đơn
- Phạm vi đo: pH: 0 – 14; Nhiệt độ: 0 – 600C
- Độ chính xác: ±0.1 pH
- Độ phân giải: 0.01
- Model: UVC1000
- Xuất xứ: Tengine – Trung Quốc
- Phương pháp đo: Hấp thụ UV 2 chùm tia (254nm)
- Phạm vi đo: 0 – 1500 mg/L
- Độ chính xác: <2% FS
- Độ phân giải: 0.01 mg/L
- Model: IDT1000
- Xuất xứ: Tengine – Trung Quốc
- Phương pháp đo: Ánh sáng tán xạ ngược
- Phạm vi đo: 0 – 4000 mg/L
- Độ chính xác: <2% FS
- Độ phân giải: 0.1 mg/L
- Model: DNH1000
- Xuất xứ: Tengine – Trung Quốc
- Phương pháp đo: Điện cực ion amoni
- Phạm vi đo: 1-1000 mg/L
- Độ chính xác: <5% FS
- Độ phân giải: 0.1 mg/L
5.6. Thiết bị lấy mẫu tự động
- Model: Me-sampler
- Xuất xứ: Mecie – Việt Nam
- Màn hình LCD (hiển thị vị trí của chai lấy mẫu nước, thông tin tình trạng, đóng/mở cửa và nhiệt độ)
- Công suất: Khoảng 100L
- Nhiệt độ buồng mẫu 4±0.2ºC
- Đầu ra: Digital RS-232C, cổng liên lạc đầu ra
- Số lượng chai mẫu: 24 chai
- Nguồn điện: AC 200V, 50 ~ 60Hz
- Kích thước: 560(W) x 730(D) x 1190(H)
5.7. Thiết bị thu thập, lưu trữ và truyền dữ liệu về Sở TNMT (Datalogger)
- Model: ADAM-3600 Logger
- Hãng Advantech/Đài Loan
- Đáp ứng hoàn toàn Thông tư 10/2021/TT-BTNMT;
- Thu nhận và truyền tín hiệu đo từ phòng điều khiển về Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Tần suất truyền dữ liệu: 1 phút hoặc 5 phút/lần;
- Truyền thông GSM/GPRS 850/900/1800/1900 Mhz, Internet (RJ45);
- Hỗ trợ các giao thức truyền thông như TCP/IP, HTTP & FTP;
- 08 cổng Analog Input (4-20mA);
- 04 cổng Digital Input;
- 04 cổng Digital Output;
- Các cổng mở rộng
- Bộ nhớ 4GB SD card;
- Nguồn cấp: 10-30 VDC
5.8. Phần mềm điều khiển của hệ thống quan trắc nước thải tự động
- Model: SCEM VIEW
- Hãng sản xuất: MECIE/Việt Nam
- Hệ thống quản lý dữ liệu trên Microsoft Windows®
- Thực hiện các kết nối và thu thập dữ liệu trong hệ thống quan trắc
- Đăng nhập và giám sát dữ liệu
- Đăng nhập đa người dùng
- FTP server
- Hỗ trợ các định dạng truyền thông Modbus, Modbus TCP/I
- Hỗ trợ chức năng bổ sung dữ liệu
- Kết nối Internet thời gian thực
- Module cấu hình các tham số hệ thống
- Module thu thập dữ liệu
- Module kết xuất dữ liệu ra dạng Excel, Text, hoặc CSV
- Module vẽ đồ thị các tham số quan trắc online
- Module báo cáo thống kê
- Truyền dữ liệu định dạng TXT bằng internet IP tĩnh
- Ghi nhận giá trị đo trong ít nhất 30 ngày
6. Lợi ích của khách hàng khi lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động bởi MECIE
- Chủ động kiểm soát quy trình Nhờ các giá trị đo và tín hiệu được ghi nhận liên tục, hệ thống này đảm bảo hoạt động xả thải của nhà máy ổn định và đáng tin cậy.
- Bảo trì dễ dàng, tối thiếu hóa thời gian ngưng hoạt động Các thiết bị được hiệu chuẩn và bảo trì dễ dàng ngay tại vị trí lắp đặt nhờ những đặc tính ưu việt công nghệ Memosens, giúp giảm thiểu các chi phí liên quan.
- Tuân thủ các quy định nghiêm ngặt về lấy mẫu nước thải Hệ thống lấy mẫu linh hoạt cho phép lấy mẫu nước thải tùy theo thời gian mặc định trước. Khi có bất kỳ thông số nào vượt ngưỡng cho phép, hệ thống sẽ tự động bơm nước thải vào máy lấy mẫu tự động và lưu trữ mẫu nghi vấn vào bình chứa mẫu ở nhiệt độ chuẩn 4C theo quy định Lưu mẫu của Bộ Tài nguyên Môi trường.
7. Hình ảnh lắp đặt quan trắc nước thải tự động thực tế
8. Danh sách khách hàng đã lắp đặt quan trắc nước thải tự động
- Công ty Cổ phần Môi trường Miền Đông
- Công ty Cổ phần Môi trường Công Nghiệp Xanh
- Công ty TNHH Sản xuất, Thương mại và Phát triển Đại Thắng
- Công ty Cổ phần Đông Á
- Công ty TNHH JP Corelex
- Công ty TNHH Môi trường Công nghiệp xanh
- Công ty Cổ phần Nhôm Việt Pháp
- Công ty Giấy Tissue Sông Đuống
- Công ty TNHH MTV Cao su Chư Păh
- Công ty Thủy sản Phát Tiến
- Công ty Cổ phần Lavifood
- Công ty TNHH Công nghệ Thịnh Phát Hưng Yên
- Công ty TNHH Luyện kim Thăng Long
Reviews
There are no reviews yet.