Hệ thống sCEM-MCA10 sử dụng Thiết kế theo quang kế hồng ngoại Fourier (FTIR) (đạt tiêu chuẩn của cộng hòa liên bang Đức 17th BimSchV và HF được chứng nhận MCERTS).
Hệ thống sCEM-MCA10 có khả năng kết nối các các thiết bị đo khác như thiết bị đo lưu lượng, nhiệt độ áp suất, bụi từ các thiết bị của các hãng khác nhau. Hiện nay Quý khách hàng có thể lựa chon các thiết bị đo khác từ hãng Durag/Đức (thiết bị đo bụi), hãng Foedisch (thiết bị đo bụi, lưu lượng), hãng SICK (thiết bị đo bụi, lưu lượng) do Công ty MECIE đại diện phân phối tại Việt Nam.
II. CẤU TRÚC CỦA HỆ THỐNG
+ Thiết bị đo lưu lượng
+ Thiết bị đo bụi tổng
+ Thiết bị lấy mẫu SP2000
Thành phần trong phòng điều hành (nhà trạm) gồm có:
+ Tủ điều khiển trung tâm sCEM-MCA10
+ Thiết bị thu nhận và truyền tín hiệu lên Sở TNMT: Datalogger
+ Thiết bị mạng ADSL
+ Máy nén khí.
+ Bộ lưu điện UPS
Máy tính trung tâm
Tủ bảo vệ có quạt làm mát
Đường truyền bằng cáp vào máy tính trung tâm
III. CHI TIẾT HỆ THỐNG
1. Thiết bị phân tích khí
Model: MCA10
Hãng sản xuất: Foedisch – Đức
Thông số kỹ thuật:
+ Phương pháp: quang kế hồng ngoại Fourier (FTIR) (NO2, SO2, HF, H20, CO2)
+ Hệ số tương quan (CO, NO, HCl, NH3, N2O, CH4)
+ Tế bào Zirconi dioxit (O2)
• Các thành phần đo được: CO, CO2, N2O, NO2, NH3, CH4, HCl, H2O, SO2, O2, HF, NO
• Số lượng thông số đo được: Tối đa 11 thông số (hồng ngoại, tùy thuộc yêu cầu) + O2
• Khoảng đo: 2 khoảng đo cho mỗi thông số
• Cài đặt hiệu chuẩn điểm 0: Tự động
• Cài đặt hiệu chuẩn khoảng đo: Tuỳ chọn tự động
• Đo lưu lượng: Đo chênh áp
• Giao diện: 2 x RS232 -> Modbus kết nối PLC; USB -> Panel – PC – Kết nối
• Thành phần khí: khí khô, khí ướt
• Khoảng đo của thiết bị
Loại chất | Khoảng đo nhỏ nhất | Khoảng đo lớn nhất |
CO | 0…75 mg/m3 | mg/m3 |
CO2 | 0…25 vol. % | 0…50 vol. % |
NO | 0…200 mg/m3 | 0…3000 mg/m3 |
N20 | 0…50 mg/m3 | 0…500 mg/m3 |
NO2 | 0…50 mg/m3 | 0…3000 mg/m3 |
NH3 | 0…10 mg/m3 | 0…50mg/m3 |
SO2 | 0…75mg/m3 | 0…300 mg/m3 |
HCl | 0…15 mg/m3 | 0…90 mg/m3 |
H20 | 0…40 vol. % | – |
HF | 0…20 mg/m3 | |
CH4 | 0…50 mg/m3 | 0…500 mg/m3 |
02 | 0…25 vol. % | – |
Hình 2. Thiết bị phân tích MCA10 – Hãng sản xuất: Foedisch/Đức
2.1. Option 1: Model DR 290 – Hãng sản xuất: Durag/Đức (Dành cho khí khô, ướt)
Thông số kỹ thuật:
• Phương pháp đo: Trực tiếp (In si-tu), gắn trên ống khói
• Thiết bị bao gồm: Đầu đo (measuring head), đầu phản xạ (reflector) và các cáp quang, mặt bích, thiết bị phụ trợ để lắp đặt
• Đơn vị đo: mg/m3, mg/Nm3, % opacity (độ khói)
• Dải đo: 0…1000 mg/Nm3 hoặc tuỳ chọn khác
• Hiệu chỉnh hiện thị: 0.1 – 1 mg/Nm3
• Sai số: 1.8% FS
• Bộ đo: đo liên tục với đầu đo và đầu phản xạ
• Thời gian đáp ứng: < 60 giây hoặc tuỳ chọn
• Tự động hiệu chuẩn (auto calibration) và tự động hiệu chỉnh điểm không (auto zero)
• Nhiệt độ khí thải: 850 °C (Tối đa 1000 °C)
• Cấp bảo vệ: IP 65
• Đường kính ống khói: 1…18 m
• Độ dày thành ống khói: > 300 mm
• Nhiệt độ môi trường: (-40) … (+60) ° C
• Tín hiệu đầu ra/vào: 4 – 20 mA
• Giao diện kỹ thuật số: Modbus RTU (RS485)
• Nguồn điện: 12-24 V DC hoặc 100-240 V AC
• Đạt chuẩn: TUV (QAL1), mCERTS
• Phương pháp: Hút mẫu đẳng tốc kết hợp quang học (isokinetic)
• Khối lượng: Tổng khối lượng : 105 kg gồm 3 phần (đầu hút mẫu , quạt thổi, bộ điều khiển)
• Nhiệt độ làm việc : -20 ….+50 độ C
• Điểm sương : Tối thiểu +5K
• Nhiệt độ khí thải : Tối đa 280 độ C
• Khoảng đo: 1-15/2-50/5-100/10-200…mg/m3 hoặc tuỳ chọn
• Tín hiệu đầu ra: 2×4….20mA
• Tín hiệu đầu vào: 1×4 ….. 20mA hoặc bộ phát tín hiệu 2 dây 12V DC
• Đầu nối cáp : 3xM20 x1.5/ 9….13mm
• Nguồn điện: 230/110 V AC ,50-60Hz, 24V DC, 3VA
• Chứng nhận: TUV (QAL1), mCERTs
Hình 4. Thiết bị đo bụi ướt PFM06ED – Hãng sản xuất: Foedisch/Đức
3. Thiết bị đo lưu lượng
Model: FMD09
Hãng sản xuất: Foedisch – Đức
Thông số kĩ thuật:
• Phương pháp đo chênh áp, cảm biến PT100.
• Dải đo:
– Nhiệt độ: 0…(+800) oC
– Áp suất: 0…100 mbar, áp suất tuyệt đối: 800…1.200 mbar.
– Vận tốc dòng khí thải: 0…100 m/s
– Kích thước 440mm x 64 mm x 1200mm (Wx Hx D)
– Độ dài đầu cần (tùy chọn) theo đường kính ống khói
• Hiển thị màn hình tại chỗ
• Hiển thị giá trị đo và giản đồ dạng thanh
• Nhiệt độ dòng khí : lớn nhất 280 °C hoặc cao hơn (tuỳ chọn)
• Tích hợp cảm biến đo nhiệt độ
• Tích hợp cảm biến đo áp suất
• Lưu lượng đo theo ống Pitot
• Nhiệt độ môi trường: (-20)…(+50)oC
• Tín hiệu: 4~20mA
• Cơ chế tự làm sạch bằng khí nén
• Ống Pilot làm bằng Inox 316 hoặc sử dụng vật liệu đầu dò bằng Hastelloy trong trường hợp khí thải chứa thành phần ăn mòn (tuỳ chọn)
• Khối lượng: ~ 30Kg
• Điện áp: 220VAC
• Cấp bảo vệ: IP65
• Đạt chuẩn: TUV (QAL1)/MCERTS
Hình 5. Thiết bị đo lưu lượng, nhiệt độ, áp suất FMD09 – Hãng sản xuất: Foedisch/Đức
Model: SP2000-H
Hãng sản xuất: Foedisch – Đức
Thông số kỹ thuật:
• Khối lượng: 15,4 kg
• Đầu dò lấy mẫu được gắn với mặt bích
• Lõi lọc thô đầu lấy mẫu
• Van xả khí ngược làm sạch bụi.
• Hệ thống gia nhiệt đầu lấy mẫu.
• Ống lấy mẫu Inox 316
• Bộ xả ngược bộ lọc sơ cấp SP2000-H
Hình 6. Thiết bị đầu dò lấy mẫu SP2000-H – Hãng sản xuất: Foedisch/Đức
Thông số kỹ thuật:
• Ống Teflon đường kính D8mm
• Vỏ ngoài ống PVC đường kính D40mm
• Giữ nhiệt bằng bông thuỷ tinh
• Nhiệt độ làm việc: 100…180 độ C
• Chiều dài: < 50m
• Xuất xứ: ASIA
Hình 7. Dây dẫn mẫu – Xuất xứ ASIA
Gồm có 3 bộ phận chính bao gồm: khí chuẩn, van điều tiết, vỏ bình.
Thông số kỹ thuật:
• Khí chuẩn SO2 / NO / CO phù hợp dải đo
• Khí chuẩn 99,99% N2
• Chai khí hợp kim nhôm 8L hoặc 10L
• Đồng hồ đo áp suất chai 0-25 Mpa; Đồng hồ đo áp suất giao hàng 0-1Mpa
• Kết nối linh hoạt với phụ kiện
• Xuất xứ: ASIA
Hình 8. Bình khí chuẩn SO2/NO/CO
Hãng sản xuất: Advantech/Đài Loan
• Đáp ứng hoàn toàn Thông tư 24/2017/TT-BTNMT;
• Thu nhận và truyền tín hiệu đo từ phòng điều khiển về Sở Tài nguyên và Môi trường;
• Tần suất truyền dữ liệu: 1 phút hoặc 5 phút/lần;
• Truyền thông GSM/GPRS 850/900/1800/1900 Mhz, Internet (RJ45);
• Hỗ trợ các giao thức truyền thông như TCP/IP, HTTP & FTP;
• 08 cổng Analog Input (4-20mA);
• 04 cổng Digital Input;
• 04 cổng Digital Output;
• Các cổng mở rộng
+ 2 x RJ45 (IPv4/IPv6);
+ 2 x RS-485 (Screw Terminal);
+ 2 x RS-232/485 (Screw Terminal);
+ 1 x USB 2.0 Host
• Bộ nhớ 4GB SD card;
• Nguồn cấp: 10-30 VDC
Hình 9. Thiết bị truyền dữ liệu ADAM-3600 Logger – Hãng sản xuất: Advantech/Đài Loan
Model: sCEM-view
Hãng sản xuất: MECIE Việt Nam
• Hệ thống quản lý dữ liệu trên Microsoft Windows®
• Thực hiện các kết nối và thu thập dữ liệu trong hệ thống quan trắc;
• Đăng nhập và giám sát dữ liệu;
• Đăng nhập đa người dùng;
• FTP server;
• Hỗ trợ các định dạng truyền thông Modbus, Modbus TCP/IP;
• Hỗ trợ chức năng bổ sung dữ liệu;
• Kết nối Internet thời gian thực;
• Module cấu hình các tham số hệ thống;
• Module thu thập dữ liệu;
• Module kết xuất dữ liệu ra dạng Excel, Text, hoặc CSV;
• Module vẽ đồ thị các tham số quan trắc online;
• Module báo cáo thống kê;
• Truyền dữ liệu định dạng TXT bằng internet IP tĩnh;
• Ghi nhận giá trị đo trong ít nhất 30 ngày
Chúng tôi cung cấp giải pháp quan trắc khí thải tự động liên tục online sCEM-MCA10 cho Quý Khách Hàng là những đối tượng thuộc các khu công nghiệp, khu chết xuất, lò đốt và một số ngành công nghiệp phát thải gây ô nhiễm không khí bao gồm: Vật liệu xây dựng; xi măng, nhiệt điện, hoá chất và phân bón; dệt và giấy; luyện kim; thực phẩm; các xí nghiệp cơ khí; các nhà máy thuộc ngành công nghiệp nhẹ…
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.