Quan trắc nước thải tự động là việc đo lượng các chỉ tiêu trong nước thải trước khi xả thải ra khỏi môi trường và giám sát trực tiếp lưu lượng xả thải tại kênh xả thải cuối cùng trong nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN, KCX hoặc tại ống xả thải cuối cùng của nhà máy sản xuất, công ty sản xuất.
I. TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG
1. Hệ thống Quan trắc nước thải tự động là gì?
Quan trắc nước thải tự động là việc đo lượng các chỉ tiêu trong nước thải trước khi xả thải ra khỏi môi trường và giám sát trực tiếp lưu lượng xả thải tại kênh xả thải cuối cùng trong nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN, KCX hoặc tại ống xả thải cuối cùng của nhà máy sản xuất, công ty sản xuất.
2. Yêu cầu về trạm quan trắc nước thải tự động theo Thông tư 10/2021 và Nghị định 08/2022/NĐ-CP
Những cơ sở kinh doanh, nhà máy sản xuất thuộc các loại hình có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định tại Phụ lục IIa Mục I phụ lục ban hành kèm theo nghị định này, có quy mô xả thải từ 500 m3/ngày đêm trở lên tính theo công suất thiết kế của hệ thống xử lý nước thải phải thực hiện quan trắc nước thải tự động, liên tục.
Theo khoản 2, điều 39 sửa đổi, Nghị định 40/2019/NĐ-CP (trang 50).
3. Thiết kế của trạm quan trắc nước thải tự động theo Thông tư 10/2021/TT-BTNMT
Thành phần cơ bản của Hệ thống bao gồm:
– Hệ thống đo, phân tích chất lượng nước và xử lý số liệu
– Hệ thống lấy mẫu tự động
– Hệ thống thu thập, truyền nhận dữ liệu
– Hệ thống giám sát số liệu tại trung tâm
4. Các thông số cần quan trắc nước thải tự động theo Thông tư 10/2021/TT-BTNMT
Tại Khoản 1, Điều 33, Chương VII Thông tư này quy định căn cứ vào đặc thù của nguồn thải, hệ thống xử lý nước thải và yêu cầu quản lý, cơ quan Nhà nước có thẩm quyền yêu cầu các cơ sở thực hiện quan trắc tự động các thông số ô nhiễm và xác định vị trí lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục theo quy định pháp luật.
Ngoài ra, quy định về Hiệu chuẩn/Kiểm định theo quy định của pháp luật về khoa học, công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng đối với trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục, có camera theo dõi.
Theo khoản 4, điều 39 sửa đổi, Nghị định 40/2019/NĐ-CP (trang 51)
II. HỆ THỐNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
1. Sơ đồ Hệ thống quan trắc nước thải tự động
2. Thông số thiết bị chính của hệ thống quan trắc nước thải tự động
2.1. Thiết bị đo pH
Hình 1. Thiết bị đo pH model SensoLyt 700 IQ – Hãng WTW/Đức
– Model: SensoLyt 700 IQ – Hãng WTW/Đức
– Nguyên lý đo: đo chênh lệch điện thế trong và ngoài màng điện cực tổ hợp
– Loại điện cực: Polymer dạng gel rắn (Gel-polymer solid electrolyte), màng lỗ kép (double pinhole diaphragm), không AgCl (AgCl free) do đó có khả năng chống ăn mòn sulfides
– Dải đo: 2…12pH
– Tín hiệu ra: tín hiệu số
– Thời gian đáp ứng T90: 1 – 300 giây (tùy thuộc vào môi trường đo)
– Dải nhiệt độ đo (tích hợp NTC): -5…60oC
– Thân sensor bằng thép không gỉ 316Ti, có khả năng chịu được áp suất và nhiệt độ; phù hợp cho việc đo giá trị pH trong môi trường nước thải.
2.2. Thiết bị đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
Hình 2. Cảm biến đo TSS model ViSolid 700 IQ Sensors – Hãng WTW/Đức
– Model: ViSolid® 700 IQ Sensors
– Nguyên lý đo: tán xạ ánh sáng
– Dải đo TSS: 0,003 … 1000 g/l TSS
– Thời gian đáp ứng T90: 1 – 600 giây (tùy thuộc vào môi trường đo, điều kiện đo)
– Cửa sổ đo: Sapphire
– Thân đầu đo bằng thép không gỉ: V4A 1.4571, chịu được môi trường nước thải công nghiệp
– Tích hợp hệ làm sạch bằng sóng siêu âm chống bám bẩn, đảm bảo kết quả đo chính xác
2.3. Thiết bị đo COD
Hình 3. Thiết bị đo COD model UV-705 IQ SAC – Hãng WTW/Đức
– Model: UV-705 IQ SAC
– Nguyên lý đo: hấp thụ UV/VIS, dải 200-720nm
– Dải đo COD: 0.1…800mg/L
– Thời gian đáp ứng T90: 1 – 60 giây (tùy thuộc vào môi trường đo, điều kiện đo)
– Vật liệu chế tạo vỏ bằng Titanium 3.7035, PEEK, chịu được môi trường nước thải
– Cửa sổ đo: sapphire
– Tích hợp làm sạch đầu đo bằng sóng siêu âm, chống bám bẩn cửa sổ đo quang, đảm bảo kết quả đo chính xác
2.4. Thiết bị đo amoni (NH4+)
Hình 4. Model AmmoLyt Plus Set/Comp – Hãng WTW/Đức
– Model: AmmoLyt Plus Set/Comp
– Nguyên lý đo: điện cực màng chọn lọc ion (ISE)
– Dải đo/ độ phân giải:
– NH4-N: 1 … 1000 mg/l / 1 mg/l
0,1 … 100 mg/l / 0,1 mg/l
– Thời gian đáp ứng T90: 1 – 300 giây (tùy thuộc vào môi trường đo, điều kiện đo)
– Cơ chế bù K+ và nhiệt độ nhằm giảm thiểu ảnh hưởng của các tác nhân này tới độ chính xác của phép đo.
– Dải bù K+: 1 … 1000 mg/l / 1mg/l
– Tích hợp sensor đo nhiệt độ, dải bù nhiệt: 0 … +40 oC
– Thân sensor bằng thép không gỉ V4A 1.4571, nắp bảo vệ: POM, chịu được môi trường nước thải
2.5. Bộ điều khiển và hiển thị (Transmitter)
Hình 5. Bộ điều khiển và hiển thị dữ liệu model DIQ/S 284 MOD – Hãng WTW/Đức
– Model: DIQ/S 284 MOD
– Quản lý, hiển thị các thông số đo:
– Hiển thị kết quả đo trực tiếp trên màn hình.
– Có thể kết nối và quản lý tối đa 20 thông số.
– Có thể xem đồ thị thông số theo thời gian ngày, tuần, tháng hoặc danh sách liệt kê các giá trị thông số đã lưu trong bộ nhớ.
– Lưu trữ dữ liệu đo:
– Lưu dữ liệu theo thời gian thực (thời gian của hệ thống có thể cài đặt được) liên tục từ 1 phút đến 60 phút.
– Bộ nhớ 525,600 bộ dữ liệu
– Cảnh báo khi có thông số vượt ngưỡng: Cài đặt cảnh báo cho 20 thông số ở ngưỡng thấp hoặc ngưỡng cao.
– Kết nối, điều khiển từ xa: Thông qua các thiết bị phụ trợ, hệ thống có thể kết nối điều khiển từ xa gián tiếp bằng phần mềm cài đặt trên máy tính thông qua cổng RS232, mạng LAN, modem GSM
– Bảo mật dữ liệu lưu trên bộ điều khiển
– Màn hình hiển thị đồ họa, độ phân giải 320×240 pixel, 5 phím chức năng và 4 phím di chuyển
2.6. Thiết bị lấy mẫu tự động
Hình 6. Thiết bị lấy mẫu nước tự động Efcon Water B.V – Hãng EFCON/Hà Lan
– Model: Efcon Water B.V
– Thiết bị lấy mẫu nước tự động theo nguyên lý hút mẫu chân không với khả năng kiểm soát ổn nhiệt.
– Chức năng: khi một trong các chỉ tiêu phân tích nào đó vượt mức giới hạn đã cài đặt trước thì thiết bị tự động lấy mẫu, lưu mẫu, bảo quản lạnh và ghi nhận thời gian lấy mẫu lấy mẫu
– Kích thước: H1100 x W600 x D600 mm
– Môi chất lạnh: R134a
– Trọng lượng: 60 kg
– Nhiệt độ môi trường: 0 – 40 độ C
– Thời gian giữa hai lần lấy mẫu: 2 – 250 phút
2.7. Thiết bị thu thập, lưu trữ và truyền dữ liệu về Sở TNMT (Datalogger)
– Đáp ứng hoàn toàn Thông tư 10/2021/TT-BTNMT;
– Thu nhận và truyền tín hiệu đo từ phòng điều khiển về Sở Tài nguyên và Môi trường;
– Tần suất truyền dữ liệu: 1 phút hoặc 5 phút/lần;
– Truyền thông GSM/GPRS 850/900/1800/1900 Mhz, Internet (RJ45);
– Hỗ trợ các giao thức truyền thông như TCP/IP, HTTP & FTP;
– 08 cổng Analog Input (4-20mA);
– 04 cổng Digital Input;
– 04 cổng Digital Output;
– Các cổng mở rộng
+ 2 x RJ45 (IPv4/IPv6);
+ 2 x RS-485 (Screw Terminal);
+ 2 x RS-232/485 (Screw Terminal);
+ 1 x USB 2.0 Host
– Bộ nhớ 4GB SD card;
– Nguồn cấp: 10-30 VDC
2.8. Phần mềm điều khiển của hệ thống quan trắc nước thải tự động
Hình 8. Phần mềm điều khiển SCEM-VIEW
– Model: sCEM-view – MECIE/Việt Nam
– Hệ thống quản lý dữ liệu trên Microsoft Windows®
– Thực hiện các kết nối và thu thập dữ liệu trong hệ thống quan trắc;
– Đăng nhập và giám sát dữ liệu;
– Đăng nhập đa người dùng;
– FTP server;
– Hỗ trợ các định dạng truyền thông Modbus, Modbus TCP/IP;
– Hỗ trợ chức năng bổ sung dữ liệu;
– Kết nối Internet thời gian thực;
– Module cấu hình các tham số hệ thống;
– Module thu thập dữ liệu;
– Module kết xuất dữ liệu ra dạng Excel, Text, hoặc CSV;
– Module vẽ đồ thị các tham số quan trắc online;
– Module báo cáo thống kê;
– Truyền dữ liệu định dạng TXT bằng internet IP tĩnh;
– Ghi nhận giá trị đo trong ít nhất 30 ngày
III. LỢI ÍCH CỦA KHÁCH HÀNG
– Chủ động kiểm soát quy trình Nhờ các giá trị đo và tín hiệu được ghi nhận liên tục, hệ thống này đảm bảo hoạt động xả thải của nhà máy ổn định và đáng tin cậy.
– Bảo trì dễ dàng, tối thiếu hóa thời gian ngưng hoạt động Các thiết bị được hiệu chuẩn và bảo trì dễ dàng ngay tại vị trí lắp đặt nhờ những đặc tính ưu việt công nghệ Memosens, giúp giảm thiểu các chi phí liên quan.
– Tuân thủ các quy định nghiêm ngặt về lấy mẫu nước thải Hệ thống lấy mẫu linh hoạt cho phép lấy mẫu nước thải tùy theo thời gian mặc định trước. Khi có bất kỳ thông số nào vượt ngưỡng cho phép, hệ thống sẽ tự động bơm nước thải vào máy lấy mẫu tự động và lưu trữ mẫu nghi vấn vào bình chứa mẫu ở nhiệt độ chuẩn 4C theo quy định Lưu mẫu của Bộ Tài nguyên Môi trường.
Khanh le –
Sản phẩm tốt