1. Đặc điểm nổi bật của thiết bị
• Tuân theo nguyên tắc bảo vệ Ex d
• Đường dẫn khí chịu áp lên đến 3 bar
• Khí nổ có thể được dẫn vào
• Đo đồng thời lên đến năm thành phần khí
• Giảm độ nhạy chéo bằng quang phổ bên trong bằng bộ lọc
• Van không khí tích hợp để hiệu chỉnh điểm 0
• Tất cả các phần tiếp xúc với khí đều được làm bằng kim loại2. Thiết kế và ứng dụng
• Máy phân tích đa khí MGA 12 EX có vỏ ngoài chắc chắn để sử dụng trong môi trường dễ cháy nổ. Bên trong vỏ máy sử dụng công nghệ đo của máy phân tích với băng quang, bộ cấp nguồn và xử lý tín hiệu.
• Khi phân tích nồng độ khí bằng MGA12 EX, bốn phương pháp đo khác nhau được áp dụng: hấp thụ tia hồng ngoại, tế bào điện hóa, phương pháp đo thuận từ, cảm biến độ dẫn nhiệt.
• Đường dẫn khí chịu áp lên đến 3 bar
• Khí nổ có thể được dẫn vào
• Đo đồng thời lên đến năm thành phần khí
• Giảm độ nhạy chéo bằng quang phổ bên trong bằng bộ lọc
• Van không khí tích hợp để hiệu chỉnh điểm 0
• Tất cả các phần tiếp xúc với khí đều được làm bằng kim loại2. Thiết kế và ứng dụng
• Máy phân tích đa khí MGA 12 EX có vỏ ngoài chắc chắn để sử dụng trong môi trường dễ cháy nổ. Bên trong vỏ máy sử dụng công nghệ đo của máy phân tích với băng quang, bộ cấp nguồn và xử lý tín hiệu.
• Khi phân tích nồng độ khí bằng MGA12 EX, bốn phương pháp đo khác nhau được áp dụng: hấp thụ tia hồng ngoại, tế bào điện hóa, phương pháp đo thuận từ, cảm biến độ dẫn nhiệt.
3. Điều kiện lắp đặt
• Nhiệt độ môi trường: -20 … + 40 °C
• Bảo vệ chống lại các va đập
• Lấy mẫu và điều hòa khí thích hợp4. Thông số kỹ thuật
• Lớp vỏ: vỏ ngoài chắc chắn,
– Cấp bảo vệ: IP66; quang kế hồng ngoại điều nhiệt (băng ghế quang học);
– Kích thước: 400 mm x 600 mm x 290 mm (rộng x h x d);
– Trọng lượng: Khoảng 40 kg (với tùy chọn đo oxy thuận từ, xấp xỉ 75 kg)
• Độ chính xác: <2% của dải đo
• Thời gian đáp ứng: < 180 giây
• Điều chỉnh điểm 0: tự động bằng van khí zero tích hợp, không khí xung quanh
• Màn hình: 240 x 128 Pixel, hiển thị các đơn vị mg/m³, ppm và vol. %
• 4 đầu ra analogue: 4…20 mA
• 4 đầu ra kĩ thuật số
• Giao diện: RS232
• Nguồn cấp: 110 V AC, 230 V AC / 50-60 Hz, 40 W
• Nhiệt độ môi trường: -20 … + 40 °C
• Bảo vệ chống lại các va đập
• Lấy mẫu và điều hòa khí thích hợp4. Thông số kỹ thuật
• Lớp vỏ: vỏ ngoài chắc chắn,
– Cấp bảo vệ: IP66; quang kế hồng ngoại điều nhiệt (băng ghế quang học);
– Kích thước: 400 mm x 600 mm x 290 mm (rộng x h x d);
– Trọng lượng: Khoảng 40 kg (với tùy chọn đo oxy thuận từ, xấp xỉ 75 kg)
• Độ chính xác: <2% của dải đo
• Thời gian đáp ứng: < 180 giây
• Điều chỉnh điểm 0: tự động bằng van khí zero tích hợp, không khí xung quanh
• Màn hình: 240 x 128 Pixel, hiển thị các đơn vị mg/m³, ppm và vol. %
• 4 đầu ra analogue: 4…20 mA
• 4 đầu ra kĩ thuật số
• Giao diện: RS232
• Nguồn cấp: 110 V AC, 230 V AC / 50-60 Hz, 40 W
Reviews
There are no reviews yet.