I. MÔ TẢ CHUNG
- OPUS là thế hệ cảm biến quang phổ mới để đo trực tuyến các hợp chất nitơ và cacbon. Thông qua phân tích toàn phổ, OPUS có thể cung cấp các kết quả đọc đáng tin cậy về NO3-N, NO2-N, các thành phần hữu cơ (CODeq, BODeq, DOCeq, TOCeq) và một số thông số khác.
- OPUS có giao diện TriOS G2 mới, cho phép cấu hình cảm biến nhanh chóng và dễ dàng bằng trình duyệt web. Việc tích hợp vào các hệ thống kiểm soát quy trình hiện có và bộ ghi dữ liệu bên ngoài chưa bao giờ dễ dàng hơn thế.
- Với bộ pin tùy chọn, các ứng dụng di động cũng khả thi. Kết nối WiFi cho phép máy tính xách tay, máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh có thể dễ dàng sử dụng để điều khiển mà không cần cài đặt bất kỳ phần mềm ứng dụng hoặc ứng dụng đặc biệt nào.
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Nguồn sáng: Đèn flash Xenon
- Máy dò: Máy quang phổ thu nhỏ cao cấp, 256 kênh, 200 đến 360 nm, 0,8 nm/pixel
- Nguyên lý đo: Suy hao, phân tích quang phổ
- Đường quang: 0,3 mm, 1 mm, 2 mm, 5 mm, 10 mm, 20 mm, 50 mm
- Thông số: Nitrat NO3-N, Nitrit NO2-N, CODeq, BODeq, DOCeq, TOCeq, TSSeq, KHP, SAC254, COD-SAceq, BOD-SAceq
- Bù độ đục: Có
- Bộ ghi dữ liệu: ~ 2 GB
- Thời gian phản hồi T100: 2 phút
- Khoảng thời gian đo: ≥ 1 phút
- Vật liệu vỏ: Thép không gỉ (1.4571/1.4404) hoặc titan (3.7035)
- Kích thước (L x Ø): 470 mm x 48 mm (đường dẫn 10 mm) ~ 18,5“ x 1,9” (với đường dẫn 10 mm)
- Trọng lượng thép không gỉ: ~ 3 kg (với đường dẫn 10 mm) ~ 6,6 lbs (với đường dẫn 10 mm)
- Trọng lượng titan: ~ 2 kg (với đường dẫn 10 mm) ~ 4,4 lbs (với đường dẫn 10 mm)
- Giao diện kỹ thuật số: Ethernet (TCP/IP), RS-232 hoặc RS-485 (Modbus RTU)
- Công suất tiêu thụ ≤ 8 W
- Nguồn điện: 12…24 VDC (± 10 %)
- Nỗ lực bảo trì: ≤ 0,5 h/tháng (điển hình)
- Khoảng thời gian hiệu chuẩn/bảo trì: 24 tháng
- Khả năng tương thích hệ thống: Modbus
- RTBảo hành: 1 năm (EU: 2 năm), US: 2 năm
- Tối đa. áp suất với SubConn: 30 bar ~ 435 psig
- Tối đa. áp suất với cáp cố định: 3 bar ~ 43,5 psig
- Tối đa. áp suất trong FlowCell: 1 bar, 2…4 L/phút ~ 14,5 psig ở tốc độ 0,5 đến 1,0 gpm
- Loại bảo vệ: IP68 NEMA 6P
- Nhiệt độ mẫu: +2…+40 °C ~ +36 °F đến +104 °F
- Nhiệt độ môi trường xung quanh: +2…+40 °C ~ +36 °F đến +104 °F
- Nhiệt độ bảo quản: -20…+80 °C ~ -4 °F đến +176 °F
- Vận tốc dòng vào: 0,1…10 m/s ~ 0,33 fps đến 33 fps
III. ỨNG DỤNG
Đo nitrat/nitrit trong nước thải sinh học của nhà máy xử lý nước thải
- Hệ thống lọc hiện có của nhà máy xử lý nước thải dành cho máy phân tích amoni đã được sử dụng và đầu dò UV OPUS được lắp đặt ở đường vòng bằng tế bào dòng chảy. Phép đo quang học trong môi trường trong suốt cho phép tăng chiều dài đường truyền của cảm biến từ 1 lên 2 mm, do đó đạt được kết quả đo chính xác hơn.
- Hơn nữa, việc lấy trung bình là không cần thiết vì các phép đo riêng lẻ ổn định sau khi lọc. Khoảng thời gian đo được thiết lập là 2 phút. Do đó, động lực của các quá trình nhanh được phản ánh mà không bị giảm bớt.
- Đầu dò UV OPUS được trang bị hiệu chuẩn nitrat/nitrit để có thể ghi lại chính xác sự cân bằng nitơ của điểm đo.
- Kết quả cho thấy nhất thiết phải sử dụng đầu dò quang phổ tại điểm đo này để có thể phát hiện nitrat và nitrit một cách khác biệt. Ngoài nitrat, nitrit luôn tồn tại với nồng độ không đáng kể, gây cản trở phép đo NOx và làm sai lệch kết quả đo.
- Tính chất quang học của nitrat và nitrit là tương tự nhau. Chúng hấp thụ tia UV có năng lượng hoặc bước sóng gần như giống nhau. Nếu phép đo UV chỉ được thực hiện ở một bước sóng, như trường hợp với cảm biến NOx quang học, thì không thể phân biệt được giữa hai thông số này. Kết quả là đầu ra có giá trị nitrat tinh khiết và khác biệt đáng kể so với nồng độ thực tế khi có mặt nitrit. Chỉ khi đánh giá phổ trên phạm vi bước sóng lớn hơn với độ phân giải đủ, như trường hợp với đầu dò UV OPUS, hai thông số này mới có thể được xác định đồng thời và chính xác.
- Việc lắp đặt đầu dò ở đường vòng mang lại lợi ích lớn vào thời điểm này. Trong môi trường trong, về nguyên tắc, các giá trị đo được có thể được xác định ổn định và chính xác hơn. Giảm xóc cũng không cần thiết. Các quy trình nhanh chóng có thể được tái tạo một cách thực tế.
MECIE Co., LTD là một trong các doanh nghiệp cung cấp trạm quan trắc khí thải tự động, liên tục CEMS hàng đầu Việt Nam. Hiện tại, MECIE Co., LTD đang là đối tác của một số nhà sản xuất lớn trên thế giới như Dr. Födisch Umweltmesstechnik AG (Đức), Durag (Đức),…trong việc cung cấp, tích hợp hệ thống quan trắc phù hợp với quy định Việt Nam và đạt tiêu chuẩn châu Âu.
Mọi thông tin chi tiết, LIÊN HỆ NGAY: HOTLINE – 0961.628.998 để TƯ VẤN MIỄN PHÍ và NHẬN NGAY ƯU ĐÃI.
————————————————————————————————————————————————-
CÔNG TY TNHH MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT - MÔI TRƯỜNG MECIE ☎Hotline: 0961.628.998 ✉Email: mecie.vn@gmail.com 🏘 KV Miền Bắc: Tầng 5, tòa nhà Nam Hải Lakeview, Lô 1/9A, KCN Vĩnh Hoàng, Quận Hoàng Mai, Hà Nội 🏘 KV Miền Nam: Số 3, đường 7, KDC Cityland, Quận Gò Vấp, TP.HCM 🏘 KV Miền Tây: Số 34 đường Trần Bình Trọng, Phường 5, Khóm 5, TP.Cà Mau
Admin –
Sản phẩm chất lượng tốt, tin cậy